[giaban]162.000.000 Đ[/giaban]
[giamgia]0[/giamgia]
[tomtat]
Xe Dongben thùng bạt được thiết kế bởi các chuyên  gia hàng đầu .Ngoại quan mới lạ,hiện đại,khỏe khoắn giúp khách hàng có thể dễ dàng vận chuyển cũng như lưu thông hàng hóa.

Cabin sử dụng thiết kế công nghệ xe du lịch, cabo nhô ra trước,đưa bánh lái và hệ thống giảm chấn trước dịch chuyển về phía trước,khoảng cabin và ghế ngồi không trực tiếp đặt lên thụt trước và bánh lái,khi vận hành trong điều kiện đường gồ gề,mấp mô cho cảm giác êm ái,an toàn hơn.
[/tomtat]
[kythuat]

[/kythuat]
[mota]
Xe Dongben thùng bạt được thiết kếbởi các chuyên  gia hàng đầu .Ngoại quan mới lạ,hiện đại,khỏe khoắn giúp khách hàng có thể dễ dàng vận chuyển cũng như lưu thông hàng hóa.
20160823_104449
Cabin sử dụng thiết kế công nghệ xe du lịch, cabo nhô ra trước,đưa bánh lái và hệ thống giảm chấn trước dịch chuyển về phía trước,koảng cabin và ghế ngồi không trực tiếp đặt lên thụt trước và bánh lái,khi vận hành trong điều kiện đường gồ gề,mấp mô cho cảm giác êm ái,an toàn hơn.
20160823_104543
không gian cabin rộng thoáng,trang thiết bị tiện nghi,thiết kế mang phong cách hiện đại trẻ trung. Phanh tay bố trí kiểu xe du lịch thuận tiện thao tác,ghế lái điều chỉnh tùy ý.
Đầu xe dử dụng kết cấu phân bổ lực tăng cường tính năng an toàn,động cơ công nghệ GM Mỹ,công suất mạnh mẽ,ít tiêu hao nhiên liệu.Thiết kế kiểu dáng xe du lịch có nắp cabo phí trước,hẹ thống két nước làm mát,dầu phanh,2 đầu phun nước rửa kính bố trí hợp lý tiện lợi cho việc bảo dưỡng hàng ngày.
20160823_104604
Gương chiếu hậu ngoại quan mới lạ,hiện đại kiểu dáng mạnh mẽ chắc khỏe. Sử dụng cụm đèn pha bi-Xennon( 2 bóng pha,cốt độc lập) góc chiếu sáng rộng,độ chiếu sáng cao,tăng cường tính năng an toan và hiệu quả cho việc lái xe đêm
Thông số kĩ thuật xe
STTMODELDONGBEN DB1021/TK
1Trọng lượng bản thân (Kg)1060
Tải trọng cho phép chở (Kg)720
Trọng lượng toàn bộ (kg)1910
Kích thước tổng thể: DxRxC (mm)4250 x 1545 x 2255
Kích thước lòng thùng: DxRxC (mm)2450x1410x1495
2Chiều dài cơ sở (mm)2500
Vệt bánh trước/sau (mm)1285/1290
Công thức bánh xe4×2
Nhiên liệuXăng A95
Nhãn hiệu động cơLJ465Q-2AE6
Loại động cơ4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích xi lanh (cm3)1051
Công xuất lớn nhất/vòng quay (Kw/v/p)45/5600
Lốp trước/sau165/70R13
Phanh trướcPhanh đĩa/ thủy lực, trợ lực chân không
Phanh sauTang trống/ thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tayTác động lên bánh xe trục 2/ Cơ khí
Hệ thống láiThanh rang- bánh rang/ Cơ k


[/mota]

Có thể bạn quan tâm